Bản dịch của từ Ever so often trong tiếng Việt

Ever so often

Adverb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ever so often (Adverb)

ˈɛvɚ sˈoʊ ˈɔfən
ˈɛvɚ sˈoʊ ˈɔfən
01

Theo thời gian; thỉnh thoảng.

From time to time occasionally.

Ví dụ

I go to social events ever so often for networking opportunities.

Tôi đi đến các sự kiện xã hội thỉnh thoảng để kết nối.

She does not attend parties ever so often like her friends do.

Cô ấy không tham dự các bữa tiệc thỉnh thoảng như bạn bè cô ấy.

Do you visit community centers ever so often for activities?

Bạn có đến các trung tâm cộng đồng thỉnh thoảng để tham gia hoạt động không?

Ever so often (Idiom)

01

Thỉnh thoảng; bây giờ và sau đó.

Occasionally now and then.

Ví dụ

People visit the community center ever so often for events.

Mọi người đến trung tâm cộng đồng thỉnh thoảng để tham gia sự kiện.

She does not attend social gatherings ever so often.

Cô ấy không tham gia các buổi gặp gỡ xã hội thỉnh thoảng.

Do you meet your friends ever so often for coffee?

Bạn có gặp gỡ bạn bè thỉnh thoảng để uống cà phê không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ever so often/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ever so often

Không có idiom phù hợp