Bản dịch của từ Exhumation trong tiếng Việt

Exhumation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exhumation (Noun)

ɛkshjumˈeɪʃn
ɛkshjʊmˈeɪʃn
01

Hành động đào lên những gì đã bị chôn vùi.

The act of digging up that which has been buried.

Ví dụ

The exhumation of historical figures can reveal important social insights.

Việc khai quật các nhân vật lịch sử có thể tiết lộ thông tin xã hội quan trọng.

The exhumation process was not approved by the local community leaders.

Quá trình khai quật không được sự chấp thuận của các nhà lãnh đạo cộng đồng địa phương.

Why is the exhumation of bodies necessary for social research?

Tại sao việc khai quật thi thể lại cần thiết cho nghiên cứu xã hội?

Dạng danh từ của Exhumation (Noun)

SingularPlural

Exhumation

Exhumations

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exhumation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exhumation

Không có idiom phù hợp