Bản dịch của từ Factious trong tiếng Việt

Factious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Factious (Adjective)

fˈækʃəs
fˈækʃəs
01

Liên quan hoặc có xu hướng bất đồng quan điểm.

Relating or inclined to dissension.

Ví dụ

The factious debate among students caused confusion during the group project.

Cuộc tranh luận gây chia rẽ giữa sinh viên đã gây nhầm lẫn trong dự án nhóm.

The factious comments did not help the discussion about social issues.

Những bình luận gây chia rẽ không giúp ích cho cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội.

Are factious groups common in discussions about community development?

Có phải các nhóm gây chia rẽ thường xuất hiện trong các cuộc thảo luận về phát triển cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/factious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Factious

Không có idiom phù hợp