Bản dịch của từ Faddish trong tiếng Việt

Faddish

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Faddish (Adjective)

fˈædɪʃ
fˈædɪʃ
01

Đang hoặc liên quan đến một mốt nhất thời; hợp thời trang.

Being or relating to a fad trendy.

Ví dụ

Being faddish is not always a bad thing in social settings.

Việc trở nên thời thượng không phải lúc nào cũng xấu trong môi trường xã hội.

She believes that being faddish can help her fit in better.

Cô ấy tin rằng việc trở nên thời thượng có thể giúp cô ấy hòa mình hơn.

Is being faddish important when discussing social issues in IELTS?

Việc trở nên thời thượng có quan trọng khi thảo luận về vấn đề xã hội trong IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Faddish cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Faddish

Không có idiom phù hợp