Bản dịch của từ Fade away trong tiếng Việt

Fade away

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fade away (Verb)

fɛd əwˈeɪ
fɛd əwˈeɪ
01

Dần dần biến mất.

Gradually disappear.

Ví dụ

Her popularity started to fade away after the scandal.

Sự phổ biến của cô ấy bắt đầu phai nhạt sau vụ scandal.

He hopes his mistakes won't make his reputation fade away.

Anh ấy hy vọng rằng những sai lầm của mình sẽ không làm danh tiếng của mình phai nhạt.

Did the negative news cause the company's sales to fade away?

Liệu tin tức tiêu cực có làm cho doanh số bán hàng của công ty phai nhạt không?

Her popularity faded away after the scandal.

Sự phổ biến của cô ấy dần phai nhạt sau vụ scandal.

The impact of social media on friendships doesn't fade away.

Tác động của mạng xã hội đối với tình bạn không phai nhạt.

Fade away (Phrase)

fɛd əwˈeɪ
fɛd əwˈeɪ
01

Dần dần biến mất.

Gradually disappear.

Ví dụ

Her popularity started to fade away after the scandal.

Sự phổ biến của cô bắt đầu phai nhạt sau vụ scandal.

I hope this negative trend will not fade away soon.

Tôi hy vọng xu hướng tiêu cực này sẽ không phai nhạt sớm.

Will the importance of traditional values fade away in the future?

Giá trị truyền thống có phai nhạt trong tương lai không?

Her popularity started to fade away after the scandal.

Sự phổ biến của cô ấy bắt đầu phai nhạt sau vụ bê bối.

The negative news about him never fade away from people's memory.

Những tin tức tiêu cực về anh ấy không bao giờ phai nhạt trong ký ức của mọi người.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fade away/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fade away

Không có idiom phù hợp