Bản dịch của từ Fainter trong tiếng Việt

Fainter

Verb Adjective

Fainter (Verb)

fˈeintɚ
fˈeintɚ
01

Dạng so sánh mờ nhạt.

Comparative form of faint.

Ví dụ

She fainter when she saw the accident.

Cô ấy gục khi cô ấy nhìn thấy tai nạn.

He fainter than his friend at the sight of blood.

Anh ấy yếu hơn bạn mình khi nhìn thấy máu.

The girl fainter easily in stressful situations.

Cô gái dễ gục trong các tình huống căng thẳng.

Fainter (Adjective)

fˈeintɚ
fˈeintɚ
01

Dạng so sánh mờ nhạt.

Comparative form of faint.

Ví dụ

She felt fainter after seeing the accident on the street.

Cô ấy cảm thấy yếu hơn sau khi nhìn thấy tai nạn trên đường.

The fainter light in the room made it difficult to read.

Ánh sáng yếu hơn trong phòng làm cho việc đọc trở nên khó khăn.

His voice grew fainter as he moved away from the microphone.

Giọng của anh ta trở nên yếu hơn khi anh ta rời xa micro.

Dạng tính từ của Fainter (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Faint

Mờ

Fainter

Mờ hơn

Faintest

Mờ nhất

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fainter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] It's definitely not for the of heart, but for those who thrive on the adrenaline and the joy of creating culinary masterpieces, it can be a truly enjoyable and fulfilling career [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Fainter

Không có idiom phù hợp