Bản dịch của từ Faintest trong tiếng Việt

Faintest

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Faintest (Adjective)

fˈeɪntəst
fˈeɪntəst
01

Dạng ngất xỉu nhất: mờ nhạt nhất.

Superlative form of faint most faint.

Ví dụ

She had the faintest idea about the social issues affecting us.

Cô ấy có ý tưởng mờ nhạt về các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến chúng tôi.

He did not have the faintest clue regarding the social event's details.

Anh ấy không có manh mối nào về chi tiết sự kiện xã hội.

Do you have the faintest interest in social justice topics?

Bạn có chút nào quan tâm đến các chủ đề công bằng xã hội không?

Dạng tính từ của Faintest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Faint

Mờ

Fainter

Mờ hơn

Faintest

Mờ nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/faintest/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] It's definitely not for the of heart, but for those who thrive on the adrenaline and the joy of creating culinary masterpieces, it can be a truly enjoyable and fulfilling career [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Faintest

Không có idiom phù hợp