Bản dịch của từ Fallacious trong tiếng Việt

Fallacious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fallacious (Adjective)

fəlˈeiʃəs
fəlˈeiʃəs
01

Dựa trên một niềm tin sai lầm.

Based on a mistaken belief.

Ví dụ

The fallacious rumor spread quickly on social media platforms.

Tin đồn sai lầm lan rộng nhanh chóng trên các nền tảng truyền thông xã hội.

His fallacious assumptions about society led to misunderstandings.

Những giả thuyết sai lầm của anh về xã hội dẫn đến sự hiểu lầm.

She debunked the fallacious claims made during the social debate.

Cô ấy đã bác bỏ những tuyên bố sai lầm được đưa ra trong cuộc tranh luận xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fallacious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, saying that people can freely read anything is [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Fallacious

Không có idiom phù hợp