Bản dịch của từ Fell sharply trong tiếng Việt

Fell sharply

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fell sharply (Verb)

fˈɛl ʃˈɑɹpli
fˈɛl ʃˈɑɹpli
01

Rớt hoặc khiến thứ gì đó rơi đột ngột và mạnh mẽ.

To drop or cause to drop suddenly and sharply.

Ví dụ

Crime rates fell sharply in New York City last year.

Tỉ lệ tội phạm giảm mạnh ở thành phố New York năm ngoái.

Social media usage did not fell sharply during the pandemic.

Việc sử dụng mạng xã hội không giảm mạnh trong đại dịch.

Did the unemployment rate fell sharply after the economic reforms?

Tỉ lệ thất nghiệp có giảm mạnh sau các cải cách kinh tế không?

02

Giảm nhanh chóng về số lượng, giá trị hoặc mức độ.

To decrease rapidly in amount, value, or degree.

Ví dụ

The unemployment rate fell sharply in 2020 due to COVID-19.

Tỷ lệ thất nghiệp giảm mạnh vào năm 2020 do COVID-19.

The number of social programs did not fell sharply last year.

Số lượng chương trình xã hội không giảm mạnh vào năm ngoái.

Did the crime rate fell sharply after the new laws were enforced?

Liệu tỷ lệ tội phạm có giảm mạnh sau khi luật mới có hiệu lực không?

03

Đánh hoặc va chạm với lực.

To strike or hit with force.

Ví dụ

The unemployment rate fell sharply in 2020 due to the pandemic.

Tỷ lệ thất nghiệp giảm mạnh vào năm 2020 do đại dịch.

The number of social events did not fall sharply last year.

Số lượng sự kiện xã hội không giảm mạnh năm ngoái.

Did the crime rate fall sharply after the new policy was implemented?

Tỷ lệ tội phạm có giảm mạnh sau khi chính sách mới được thực hiện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fell sharply cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fell sharply

Không có idiom phù hợp