Bản dịch của từ Felonious trong tiếng Việt

Felonious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Felonious (Adjective)

fəlˈoʊniəs
fɛlˈoʊniəs
01

Liên quan đến hoặc liên quan đến tội phạm.

Relating to or involved in crime.

Ví dụ

The felonious activities increased in the city last year, alarming residents.

Các hoạt động phạm tội đã tăng lên ở thành phố năm ngoái, làm người dân lo lắng.

Many people believe felonious behavior is linked to poverty and lack of education.

Nhiều người tin rằng hành vi phạm tội liên quan đến nghèo đói và thiếu giáo dục.

Are felonious acts becoming more common in urban areas like Los Angeles?

Các hành vi phạm tội có trở nên phổ biến hơn ở các khu đô thị như Los Angeles không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/felonious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] When a person commits an unlawful act, be it a misdemeanour or a there should be punishments or else society would fall into chaos [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime

Idiom with Felonious

Không có idiom phù hợp