Bản dịch của từ Fictional trong tiếng Việt

Fictional

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fictional (Adjective)

fˈɪkʃənl̩
fˈɪkʃənl̩
01

Được phát minh, trái ngược với thực tế.

Invented, as opposed to real.

Ví dụ

The fictional character Harry Potter is loved by many fans.

Nhân vật hư cấu Harry Potter được nhiều người hâm mộ yêu thích.

The book club discussed the plot of a fictional novel.

Câu lạc bộ sách đã thảo luận về cốt truyện của một cuốn tiểu thuyết hư cấu.

The movie depicted a fictional world filled with magical creatures.

Bộ phim mô tả một thế giới hư cấu chứa đầy những sinh vật huyền bí.

02

Chứa các yếu tố được phát minh.

Containing invented elements.

Ví dụ

Her fictional story featured magical creatures and enchanted lands.

Câu chuyện hư cấu của cô kể về những sinh vật huyền bí và những vùng đất bị mê hoặc.

The book club discussed the fictional characters' development in the novel.

Câu lạc bộ sách thảo luận về sự phát triển của các nhân vật hư cấu trong cuốn tiểu thuyết.

The movie was based on a fictional account of a historical event.

Bộ phim dựa trên một câu chuyện hư cấu về một sự kiện lịch sử.

Dạng tính từ của Fictional (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fictional

Hư cấu

More fictional

Hư cấu hơn

Most fictional

Hư cấu nhất

Kết hợp từ của Fictional (Adjective)

CollocationVí dụ

Entirely fictional

Hoàn toàn hư cấu

The story she told was entirely fictional.

Câu chuyện cô ấy kể hoàn toàn hư cấu.

Purely fictional

Hoàn toàn hư cấu

The story she told was purely fictional.

Câu chuyện mà cô ấy kể là hoàn toàn hư cấu.

Wholly fictional

Hoàn toàn hư cấu

The story she told was wholly fictional.

Câu chuyện mà cô ấy kể hoàn toàn hư cấu.

Completely fictional

Hoàn toàn hư cấu

The story she told was completely fictional.

Câu chuyện mà cô ấy kể hoàn toàn hư cấu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fictional cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] They would be way more into a story of a real life incident rather than something that happened to a character [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] She might be a genius author, but definitely not a good screenwriter [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Whereas older children can usually differentiate between fact and so they usually like listening to something more realistic [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Study ngày 31/10/2020
[...] For example, although the storyline in many novels may be the reader can still gain a good sense of the culture and customs of certain places and periods of time, and this is usually a much more entertaining way of understanding history compared to reading regular history books [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Study ngày 31/10/2020

Idiom with Fictional

Không có idiom phù hợp