Bản dịch của từ Fiddler trong tiếng Việt

Fiddler

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fiddler (Verb)

ˈfɪ.dlɚ
ˈfɪ.dlɚ
01

Chơi vĩ cầm.

To play the fiddle.

Ví dụ

He loves to fiddler at local festivals every summer.

Anh ấy thích chơi vĩ cầm tại các lễ hội địa phương mỗi mùa hè.

She does not fiddler during the school events.

Cô ấy không chơi vĩ cầm trong các sự kiện trường học.

Do you think he can fiddler like a professional?

Bạn có nghĩ rằng anh ấy có thể chơi vĩ cầm như một chuyên gia không?

She loves to fiddle at social gatherings.

Cô ấy thích chơi đàn fiddle tại các buổi gặp gỡ xã hội.

He doesn't fiddle during important social events.

Anh ấy không chơi đàn fiddle trong các sự kiện xã hội quan trọng.

Fiddler (Noun)

fˈɪdəlɚz
fˈɪdlɚz
01

Một người chơi vĩ cầm.

One who plays the fiddle.

Ví dụ

The fiddler played beautifully at the community festival last Saturday.

Nhạc công chơi vĩ cầm tuyệt vời tại lễ hội cộng đồng thứ Bảy vừa qua.

The fiddler did not show up for the charity event last month.

Nhạc công không xuất hiện tại sự kiện từ thiện tháng trước.

Did the fiddler perform at the local concert last week?

Nhạc công có biểu diễn tại buổi hòa nhạc địa phương tuần trước không?

The fiddler entertained the guests with lively music.

Người chơi đàn vĩ cầm giải trí cho khách mời với âm nhạc sống động.

She is not a fiddler but a talented violinist.

Cô ấy không phải là người chơi đàn vĩ cầm mà là một nghệ sĩ violin tài năng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fiddler/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fiddler

Không có idiom phù hợp