Bản dịch của từ Filming trong tiếng Việt

Filming

Noun [U/C]

Filming (Noun)

fˈɪlmɪŋ
fˈɪlmɪŋ
01

Hành động của động từ để quay phim.

The action of the verb to film.

Ví dụ

Filming in public places requires permission from authorities.

Quay phim ở nơi công cộng cần sự cho phép từ cơ quan chức năng.

The filming of the documentary on climate change was impactful.

Việc quay phim tài liệu về biến đổi khí hậu đã gây ấn tượng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Filming

Không có idiom phù hợp