Bản dịch của từ Find the middle ground trong tiếng Việt

Find the middle ground

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Find the middle ground (Idiom)

ˈfɪnd.təˈmɪ.dəlˈɡraʊnd
ˈfɪnd.təˈmɪ.dəlˈɡraʊnd
01

Để thỏa hiệp hoặc tìm ra giải pháp làm hài lòng cả hai bên.

To compromise or find a solution that satisfies both parties.

Ví dụ

Finding the middle ground is essential for resolving conflicts peacefully.

Tìm ra điểm giữa là cần thiết để giải quyết xung đột một cách hòa bình.

It's not always easy to find the middle ground in heated debates.

Không phải lúc nào cũng dễ dàng tìm ra điểm giữa trong các cuộc tranh luận căng thẳng.

Have you ever tried to find the middle ground when discussing sensitive topics?

Bạn đã từng cố gắng tìm ra điểm giữa khi thảo luận về các vấn đề nhạy cảm chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/find the middle ground/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Find the middle ground

Không có idiom phù hợp