Bản dịch của từ Compromise trong tiếng Việt

Compromise

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Compromise (Verb)

ˈkɒm.prə.maɪz
ˈkɑːm.prə.maɪz
01

Làm hại, làm tổn thương, chịu thỏa hiệp.

To harm, to hurt, to compromise.

Ví dụ

She compromised her principles for the sake of the team.

Cô ấy đã thỏa hiệp các nguyên tắc của mình vì lợi ích của nhóm.

The compromise between the two parties led to a peaceful resolution.

Sự thỏa hiệp giữa hai bên đã dẫn đến một giải pháp hòa bình.

His actions compromised the safety of the community.

Hành động của anh ấy đã làm tổn hại đến sự an toàn của cộng đồng.

02

Giải quyết tranh chấp bằng sự nhượng bộ lẫn nhau.

Settle a dispute by mutual concession.

Ví dụ

They compromised on the budget to reach a social agreement.

Họ đã thỏa hiệp về ngân sách để đạt được thỏa thuận xã hội.

In order to maintain harmony, compromise is often necessary in society.

Để duy trì sự hòa hợp, sự thỏa hiệp thường là cần thiết trong xã hội.

The two groups had to compromise to peacefully coexist in society.

Hai nhóm đã phải thỏa hiệp để cùng tồn tại hòa bình trong xã hội.

03

Nhanh chóng chấp nhận những tiêu chuẩn thấp hơn mức mong muốn.

Expediently accept standards that are lower than is desirable.

Ví dụ

In negotiations, compromise is often necessary for agreement.

Trong các cuộc đàm phán, sự thỏa hiệp thường là cần thiết để đạt được thỏa thuận.

They compromised on the budget to meet social welfare needs.

Họ đã thỏa hiệp về ngân sách để đáp ứng nhu cầu phúc lợi xã hội.

Compromising values for popularity can harm societal integrity.

Thỏa hiệp các giá trị để có được sự nổi tiếng có thể gây tổn hại đến tính toàn vẹn của xã hội.

04

Gây tai tiếng hoặc nguy hiểm bằng hành vi thiếu thận trọng, ngu ngốc hoặc liều lĩnh.

Bring into disrepute or danger by indiscreet, foolish, or reckless behaviour.

Ví dụ

He compromised his reputation by spreading false rumors.

Anh ta đã làm tổn hại đến danh tiếng của mình bằng cách tung ra những tin đồn thất thiệt.

The politician compromised his career with a scandalous affair.

Chính trị gia đã làm tổn hại sự nghiệp của mình bằng một vụ bê bối.

She compromised her friendships by betraying her closest confidante.

Cô ấy đã làm tổn hại đến tình bạn của mình bằng cách phản bội người bạn tâm giao thân thiết nhất của mình.

Dạng động từ của Compromise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Compromise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Compromised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Compromised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Compromises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Compromising

Kết hợp từ của Compromise (Verb)

CollocationVí dụ

Refuse to compromise

Từ chối nhượng bộ

She refuses to compromise with the new social group.

Cô ấy từ chối thỏa hiệp với nhóm xã hội mới.

Be ready to compromise

Sẵn lòng nhượng bộ

We need to be ready to compromise when addressing social issues.

Chúng ta cần sẵn sàng để thỏa hiệp khi giải quyết vấn đề xã hội.

Be prepared to compromise

Sẵn sàng thỏa hiệp

You need to be prepared to compromise when discussing social issues.

Bạn cần sẵn sàng thỏa hiệp khi thảo luận về vấn đề xã hội.

Compromise (Noun)

kˈɑmpɹəmˌɑɪz
kˈɑmpɹəmˌɑɪz
01

Việc chấp nhận các tiêu chuẩn thấp hơn mong muốn là điều cần thiết.

The expedient acceptance of standards that are lower than is desirable.

Ví dụ

In social settings, compromise is often necessary for harmony.

Trong môi trường xã hội, sự thỏa hiệp thường là cần thiết để có được sự hòa hợp.

The compromise reached between the two groups pleased everyone involved.

Sự thỏa hiệp đạt được giữa hai nhóm làm hài lòng tất cả những người tham gia.

Compromise in social interactions can lead to stronger relationships.

Thỏa hiệp trong các tương tác xã hội có thể dẫn đến các mối quan hệ bền chặt hơn.

02

Một thỏa thuận hoặc giải quyết tranh chấp đạt được khi mỗi bên nhượng bộ.

An agreement or settlement of a dispute that is reached by each side making concessions.

Ví dụ

In social interactions, compromise is often necessary for harmony.

Trong tương tác xã hội, sự thỏa hiệp thường là cần thiết để có được sự hòa hợp.

The compromise between the two parties was fair and amicable.

Sự thỏa hiệp giữa hai bên là công bằng và thân thiện.

A successful society thrives on compromise and mutual understanding.

Một xã hội thành công phát triển dựa trên sự thỏa hiệp và hiểu biết lẫn nhau.

Dạng danh từ của Compromise (Noun)

SingularPlural

Compromise

Compromises

Kết hợp từ của Compromise (Noun)

CollocationVí dụ

Happy compromise

Sự thỏa hiệp hạnh phúc

Both parties have reached a happy compromise on reducing the social working hours from 48 hours to 40 hours per week.

Hai bên đã đạt được một sự thỏa hiệp hài lòng về việc giảm giờ làm việc xã hội từ 48 giờ xuống còn 40 giờ mỗi tuần.

Acceptable compromise

Sự thoả hiệp chấp nhận được

Agreeing with the other person's viewpoint is an acceptable compromise in society.

Việc đồng ý với quan điểm của đối phương là một sự thoả hiệp chấp nhận được trong xã hội.

Inevitable compromise

Sự thoả hiệp không thể tránh khỏi

An inevitable compromise is present in today's society.

Sự tha thứ là không thể tránh khỏi trong xã hội hiện nay.

Uneasy compromise

Sự thỏa hiệp không thoải mái

An uneasy compromise is when both parties disagree on reducing the number of cars in the city to decrease environmental pollution.

Sự thoả hiệp không thoải mái là khi cả hai bên không đồng ý về việc giảm số lượng xe hơi trong thành phố để giảm ô nhiễm môi trường.

Political compromise

Sự thoả hiệp chính trị

The political compromise between the two parties has helped improve social relations.

Sự thoả hiệp chính trị giữa hai đảng phái đã giúp cải thiện mối quan hệ xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Compromise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] They never their core values, such as honesty, under any circumstances [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] Deprived of the necessary intellectual backbone, the home country might be severely in its quest for development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Over time, foundations may become and the structural integrity may deteriorate, rendering these buildings susceptible to collapse or other safety risks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] As has often been the case on social networking sites, unaware users can fall prey to hackers by clicking on links that their security settings [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Compromise

Không có idiom phù hợp