Bản dịch của từ Expedient trong tiếng Việt

Expedient

Adjective Noun [U/C]

Expedient (Adjective)

ɪkspˈidin̩t
ɪkspˈidin̩t
01

(của một hành động) thuận tiện và thiết thực mặc dù có thể không đúng đắn hoặc vô đạo đức.

(of an action) convenient and practical although possibly improper or immoral.

Ví dụ

His expedient decision to lie saved his reputation at the party.

Quyết định tiện lợi của anh ấy nói dối đã cứu vớt danh tiếng của anh ấy tại bữa tiệc.

She resorted to expedient measures to solve the social issue quickly.

Cô ấy đã phải dùng biện pháp tiện lợi để giải quyết vấn đề xã hội nhanh chóng.

The expedient choice to ignore the problem only worsened the situation.

Sự lựa chọn tiện lợi bỏ qua vấn đề chỉ làm tình hình trở nên tồi tệ hơn.

Kết hợp từ của Expedient (Adjective)

CollocationVí dụ

Politically expedient

Tiện lợi chính trị

His decision to support the charity was politically expedient.

Quyết định của anh ấy ủng hộ tổ chức từ thiện là thuận lợi chính trị.

Expedient (Noun)

ɪkspˈidin̩t
ɪkspˈidin̩t
01

Một phương tiện để đạt được mục đích, đặc biệt là phương tiện tiện lợi nhưng có thể không phù hợp hoặc vô đạo đức.

A means of attaining an end, especially one that is convenient but possibly improper or immoral.

Ví dụ

Using bribery as an expedient to win the election was unethical.

Sử dụng hối lộ như một biện pháp để thắng cuộc bầu cử là không đạo đức.

The company resorted to an expedient to cut costs, leading to layoffs.

Công ty đã dùng một biện pháp để cắt giảm chi phí, dẫn đến sa thải.

Lying to cover up mistakes is an expedient that harms trust.

Nói dối để che giấu lỗi lầm là một biện pháp gây hại đến sự tin tưởng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Expedient cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Expedient

Không có idiom phù hợp