Bản dịch của từ Indiscreet trong tiếng Việt

Indiscreet

Adjective

Indiscreet (Adjective)

ˌɪndɪskɹˈit
ɪndɪskɹˈit
01

Có, thể hiện hoặc tiến hành với thái độ quá sẵn sàng tiết lộ những điều lẽ ra phải được giữ kín hoặc bí mật.

Having, showing, or proceeding from too great a readiness to reveal things that should remain private or secret.

Ví dụ

She regretted her indiscreet comments at the party last night.

Cô hối hận vì những bình luận thiếu thận trọng của mình trong bữa tiệc tối qua.

His indiscreet behavior led to gossip among the social circle.

Hành vi thiếu thận trọng của anh ta đã dẫn đến những lời bàn tán trong giới xã hội.

Being indiscreet can damage relationships in close-knit communities.

Hành vi thiếu thận trọng có thể làm hỏng các mối quan hệ trong các cộng đồng gắn bó.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indiscreet

Không có idiom phù hợp