Bản dịch của từ Fish farm trong tiếng Việt
Fish farm

Fish farm (Noun)
Nơi nuôi cá nhằm mục đích thương mại.
A place where fish are bred and raised for commercial purposes.
The local fish farm supplies fresh fish to nearby restaurants weekly.
Trang trại nuôi cá địa phương cung cấp cá tươi cho các nhà hàng hàng tuần.
Many people do not visit the fish farm in our town.
Nhiều người không đến thăm trang trại nuôi cá trong thị trấn chúng tôi.
Is the fish farm in our area environmentally sustainable?
Trang trại nuôi cá trong khu vực chúng ta có bền vững với môi trường không?
Trang trại cá (fish farm) là một cơ sở được thiết lập để nuôi trồng và sản xuất cá trong môi trường kiểm soát, cả trong nước ngọt và nước mặn. Khác với hoạt động đánh bắt tự nhiên, trang trại cá tập trung vào việc nâng cao sản lượng và chất lượng thông qua các phương pháp nuôi dưỡng tiên tiến. Thuật ngữ này được sử dụng phổ biến ở cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ mà không có sự khác biệt rõ rệt về ngữ nghĩa hay ngữ pháp, tuy nhiên, có thể có sự khác biệt nhỏ trong cách phát âm.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp