Bản dịch của từ For always trong tiếng Việt

For always

Adverb Conjunction
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

For always (Adverb)

fˈɔɹ ˈɔlwˌeɪz
fˈɔɹ ˈɔlwˌeɪz
01

Mọi lúc; trong mọi dịp.

At all times on all occasions.

Ví dụ

People should always respect each other's opinions in discussions.

Mọi người nên luôn tôn trọng ý kiến của nhau trong các cuộc thảo luận.

Not everyone always agrees on social issues like climate change.

Không phải ai cũng luôn đồng ý về các vấn đề xã hội như biến đổi khí hậu.

Do you always consider others' feelings during social interactions?

Bạn có luôn xem xét cảm xúc của người khác trong các tương tác xã hội không?

For always (Conjunction)

fˈɔɹ ˈɔlwˌeɪz
fˈɔɹ ˈɔlwˌeɪz
01

Liên từ: vì lý do đó; bởi vì.

Conjunction for the reason that because.

Ví dụ

People volunteer for charities for always helping those in need.

Mọi người tình nguyện cho các tổ chức từ thiện để luôn giúp đỡ người cần.

Many do not donate for always supporting local communities.

Nhiều người không quyên góp để luôn ủng hộ cộng đồng địa phương.

Why do you think people care for always improving society?

Tại sao bạn nghĩ rằng mọi người quan tâm để luôn cải thiện xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/for always/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As best friends, we remember and celebrate each other's birthdays [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
[...] But now, as these online services are available, anything can be bought with just a click [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you had a problem with a piece of equipment
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] It depends on the context, as I don't appreciate crowded locations [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I'm jealous of my friends because they are able to regularly work out together [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with For always

Không có idiom phù hợp