Bản dịch của từ Forgiven trong tiếng Việt
Forgiven
Verb
Forgiven (Verb)
fɔɹgˈɪvn
fɚgˈɪvn
01
Phân từ quá khứ của sự tha thứ.
Past participle of forgive.
Ví dụ
Many people have forgiven past mistakes in our community.
Nhiều người đã tha thứ cho những sai lầm trong cộng đồng chúng ta.
She has not forgiven her friend for spreading rumors.
Cô ấy chưa tha thứ cho bạn mình vì đã lan truyền tin đồn.
Have you forgiven those who hurt you in the past?
Bạn đã tha thứ cho những người đã làm tổn thương bạn trong quá khứ chưa?
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Forgiven
Không có idiom phù hợp