Bản dịch của từ Foul odor trong tiếng Việt

Foul odor

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Foul odor (Noun)

faʊl ˈoʊdəɹ
faʊl ˈoʊdəɹ
01

Một mùi khó chịu.

An unpleasant smell.

Ví dụ

The room was filled with a foul odor from the garbage.

Phòng đầy mùi hôi thối từ thùng rác.

The restaurant received complaints about the foul odor in the restroom.

Nhà hàng nhận được phàn nàn về mùi hôi thối trong nhà vệ sinh.

Did the office staff notice the foul odor coming from the kitchen?

Nhân viên văn phòng có nhận ra mùi hôi thối từ bếp không?

The foul odor in the room made everyone uncomfortable.

Mùi hôi trong phòng làm cho mọi người không thoải mái.

She couldn't focus on her IELTS writing due to the foul odor.

Cô ấy không thể tập trung vào viết IELTS vì mùi hôi.

Foul odor (Adjective)

faʊl ˈoʊdəɹ
faʊl ˈoʊdəɹ
01

Có mùi khó chịu.

Having an unpleasant smell.

Ví dụ

The foul odor in the room made everyone uncomfortable.

Mùi hôi trong căn phòng làm cho mọi người không thoải mái.

The restaurant received complaints due to the foul odor lingering.

Nhà hàng nhận được phàn nàn vì mùi hôi kéo dài.

Did the foul odor affect the guests' dining experience negatively?

Mùi hôi có ảnh hưởng tiêu cực đến trải nghiệm ăn uống của khách hàng không?

The foul odor in the room made everyone uncomfortable during the meeting.

Mùi hôi thối trong phòng làm cho mọi người cảm thấy không thoải mái trong cuộc họp.

She tried to avoid the foul odor by opening the windows frequently.

Cô ấy cố gắng tránh mùi hôi thối bằng cách mở cửa sổ thường xuyên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/foul odor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foul odor

Không có idiom phù hợp