Bản dịch của từ Frenzied trong tiếng Việt

Frenzied

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Frenzied (Adjective)

fɹˈɛnzid
fɹˈɛnzid
01

Cực kỳ phấn khích hoặc không kiểm soát được.

Wildly excited or uncontrolled.

Ví dụ

The frenzied fans cheered loudly during the soccer match.

Các fan hăm hở hò reo lớn trong trận đấu bóng đá.

She felt frenzied after receiving the unexpected news.

Cô ấy cảm thấy hăm hở sau khi nhận tin tức bất ngờ.

Were the students frenzied when they found out about the surprise test?

Liệu học sinh có hăm hở khi họ biết về bài kiểm tra bất ngờ không?

The frenzied crowd cheered for the winning team.

Đám đông hồ hởi cổ vũ cho đội thắng.

She avoided the frenzied atmosphere at the crowded party.

Cô tránh không khí hồ hởi tại buổi tiệc đông người.

Frenzied (Adverb)

01

Một cách điên cuồng.

In a frenzied manner.

Ví dụ

She spoke frenziedly about the upcoming IELTS exam.

Cô ấy nói một cách cuồng loạn về kỳ thi IELTS sắp tới.

He did not answer the question frenziedly during the speaking test.

Anh ấy không trả lời câu hỏi một cách cuồng loạn trong bài thi nói.

Did they write their essays frenziedly before the deadline?

Họ có viết bài luận của mình một cách cuồng loạn trước hạn chót không?

She spoke frenziedly during the IELTS speaking test.

Cô ấy nói hỗn loạn trong bài kiểm tra nói IELTS.

He couldn't write frenziedly due to the time limit in IELTS writing.

Anh ấy không thể viết hỗn loạn do thời gian giới hạn trong bài viết IELTS.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/frenzied/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Frenzied

Không có idiom phù hợp