Bản dịch của từ Friendly fire trong tiếng Việt

Friendly fire

Noun [U/C]

Friendly fire (Noun)

fɹˈindlˌaɪfɚ
fɹˈindlˌaɪfɚ
01

Vũ khí khai hỏa từ lực lượng đồng minh hoặc quân bạn, trái ngược với hỏa lực từ lực lượng đối phương hoặc hỏa lực của đối phương.

Weapons fire from allied or friendly forces, as opposed to fire coming from enemy forces or enemy fire.

Ví dụ

The soldiers were injured due to friendly fire during the training.

Các binh sĩ bị thương do lửa thân thiện trong quá trình huấn luyện.

Friendly fire incidents can lead to casualties among troops.

Các vụ việc lửa thân thiện có thể dẫn đến thương vong trong quân đội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Friendly fire

Không có idiom phù hợp