Bản dịch của từ Frogspawn trong tiếng Việt

Frogspawn

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Frogspawn (Noun)

fɹˈɑɡswˌɑp
fɹˈɑɡswˌɑp
01

Trứng ếch được bao quanh bởi lớp thạch trong suốt.

The eggs of a frog which are surrounded by transparent jelly.

Ví dụ

The pond was filled with frogspawn in early spring.

Cái ao đầy trứng ếch vào đầu mùa xuân.

There isn't much frogspawn left after the heavy rains.

Không còn nhiều trứng ếch sau những cơn mưa lớn.

Is the frogspawn safe for the environment?

Trứng ếch có an toàn cho môi trường không?

Frogspawn is commonly found in ponds and wetlands.

Trứng ếch thường được tìm thấy trong ao và đất ngập nước.

Not everyone enjoys studying the life cycle of frogspawn.

Không phải ai cũng thích nghiên cứu vòng đời của trứng ếch.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/frogspawn/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Frogspawn

Không có idiom phù hợp