Bản dịch của từ Fuelling trong tiếng Việt

Fuelling

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fuelling (Verb)

fjˈulɪŋ
fjˈulɪŋ
01

Cung cấp nhiên liệu cho.

Supplying fuel to.

Ví dụ

The government is fuelling community projects with new funding initiatives.

Chính phủ đang cung cấp nhiên liệu cho các dự án cộng đồng với nguồn tài trợ mới.

They are not fuelling any social movements in the city this year.

Họ không đang cung cấp nhiên liệu cho bất kỳ phong trào xã hội nào trong thành phố năm nay.

Are they fuelling discussions about climate change in local forums?

Họ có đang cung cấp nhiên liệu cho các cuộc thảo luận về biến đổi khí hậu trong các diễn đàn địa phương không?

Dạng động từ của Fuelling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fuel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fuelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fuelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fuels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fuelling

Fuelling (Noun Countable)

fjˈulɪŋ
fjˈulɪŋ
01

Hành động cung cấp nhiên liệu.

The action of supplying fuel.

Ví dụ

The fuelling of public transportation is essential for reducing traffic congestion.

Việc cung cấp nhiên liệu cho giao thông công cộng rất cần thiết để giảm tắc nghẽn.

The fuelling of cars is not free in urban areas like New York.

Việc cung cấp nhiên liệu cho ô tô không miễn phí ở các khu vực đô thị như New York.

Is the fuelling of electric vehicles more efficient than traditional cars?

Việc cung cấp nhiên liệu cho xe điện có hiệu quả hơn xe truyền thống không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fuelling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fuelling

Không có idiom phù hợp