Bản dịch của từ Full blood count trong tiếng Việt

Full blood count

Idiom

Full blood count (Idiom)

01

Xét nghiệm máu đo mức hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu trong máu.

A blood test that measures the levels of red blood cells white blood cells and platelets in the blood.

Ví dụ

Have you ever had a full blood count done before?

Bạn đã từng làm xét nghiệm máu đầy đủ chưa?

She was worried when her full blood count results came back abnormal.

Cô ấy lo lắng khi kết quả xét nghiệm máu đầy đủ của mình không bình thường.

Not getting a full blood count can lead to undiagnosed health issues.

Không làm xét nghiệm máu đầy đủ có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe chưa được chẩn đoán.

Did you have a full blood count before the surgery?

Bạn đã có một kiểm tra máu đầy đủ trước phẫu thuật chưa?

She skipped the full blood count due to cost concerns.

Cô ấy đã bỏ qua kiểm tra máu đầy đủ vì lo lắng về chi phí.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Full blood count cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Full blood count

Không có idiom phù hợp