Bản dịch của từ Full blood count trong tiếng Việt
Full blood count
Full blood count (Idiom)
Have you ever had a full blood count done before?
Bạn đã từng làm xét nghiệm máu đầy đủ chưa?
She was worried when her full blood count results came back abnormal.
Cô ấy lo lắng khi kết quả xét nghiệm máu đầy đủ của mình không bình thường.
Not getting a full blood count can lead to undiagnosed health issues.
Không làm xét nghiệm máu đầy đủ có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe chưa được chẩn đoán.
Did you have a full blood count before the surgery?
Bạn đã có một kiểm tra máu đầy đủ trước phẫu thuật chưa?
She skipped the full blood count due to cost concerns.
Cô ấy đã bỏ qua kiểm tra máu đầy đủ vì lo lắng về chi phí.
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Full blood count cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp