Bản dịch của từ Gasconades trong tiếng Việt
Gasconades
Gasconades (Verb)
Khoe khoang hoặc nói chuyện với sự tự hào và tự mãn quá mức.
Boast or talk with excessive pride and selfsatisfaction.
He often gasconades about his achievements in the community center.
Anh ấy thường khoe khoang về thành tích của mình tại trung tâm cộng đồng.
She does not gasconade about her volunteer work at the shelter.
Cô ấy không khoe khoang về công việc tình nguyện của mình tại nơi trú ẩn.
Does he really gasconade about winning the charity event?
Liệu anh ấy có thực sự khoe khoang về việc thắng sự kiện từ thiện không?
Gasconades (Noun)
His gasconades about wealth impressed no one at the social event.
Những lời khoe khoang về sự giàu có của anh ấy không gây ấn tượng với ai.
Many gasconades can be heard at parties, but few are genuine.
Nhiều lời khoe khoang có thể nghe thấy tại các bữa tiệc, nhưng ít lời là thật.
Are his gasconades really necessary for social acceptance among peers?
Liệu những lời khoe khoang của anh ấy có thật sự cần thiết để được chấp nhận xã hội không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Gasconades cùng Chu Du Speak