Bản dịch của từ Gelatinous trong tiếng Việt

Gelatinous

Adjective

Gelatinous (Adjective)

dʒəlˈætənəs
dʒəlˈætnəs
01

Có độ đặc của thạch.

Having the consistency of jelly.

Ví dụ

The gelatinous dessert was a hit at Sarah's birthday party.

Món tráng miệng dạng thạch rất được yêu thích tại bữa tiệc sinh nhật của Sarah.

The gelatinous texture of the dish did not appeal to many guests.

Kết cấu dạng thạch của món ăn không thu hút được nhiều khách mời.

Is the gelatinous soup a traditional dish in your culture?

Món súp dạng thạch có phải là món ăn truyền thống trong văn hóa của bạn không?

Dạng tính từ của Gelatinous (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Gelatinous

Sền sệt

More gelatinous

Sền sệt hơn

Most gelatinous

Đặc nhất

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gelatinous cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gelatinous

Không có idiom phù hợp