Bản dịch của từ Genteel trong tiếng Việt

Genteel

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Genteel (Adjective)

dʒɛntˈil
dʒɛntˈil
01

Đặc trưng bởi sự lịch sự, tinh tế hoặc đáng kính cường điệu hoặc bị ảnh hưởng.

Characterized by exaggerated or affected politeness refinement or respectability.

Ví dụ

The genteel lady hosted a tea party for her neighbors.

Người phụ nữ lịch lãm đã tổ chức một buổi tiệc trà cho hàng xóm của mình.

He spoke in a genteel manner, always using formal language.

Anh ấy nói một cách lịch thiệp, luôn sử dụng ngôn ngữ trang trọng.

The genteel society event required attendees to dress in elegant attire.

Sự kiện xã hội lịch lãm yêu cầu người tham dự mặc trang phục lịch sự.

Dạng tính từ của Genteel (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Genteel

Nhã nhặn

More genteel

Nhã nhặn hơn

Most genteel

Nhã nhặn nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/genteel/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Genteel

Không có idiom phù hợp