Bản dịch của từ Geographically trong tiếng Việt
Geographically
Adverb
Geographically (Adverb)
dʒiəgɹˈæfɪklli
dʒiəgɹˈæfɪkəli
Ví dụ
The city is geographically located near the river and mountains.
Thành phố nằm gần sông và núi về mặt địa lý.
The rural areas are not geographically diverse like urban centers.
Các khu vực nông thôn không đa dạng về mặt địa lý như trung tâm đô thị.
Is the school geographically accessible for all students in the city?
Trường có dễ tiếp cận về mặt địa lý cho tất cả học sinh trong thành phố không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] location can play a big role in determining whether a country is worth visiting [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] Moreover, by embracing remote work, companies can access a wider talent pool, no longer limited by constraints [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] Moreover, the length of their body can be intimidating at over 30 meters (National n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] People can now engage in real-time conversations and exchange information, irrespective of boundaries [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Idiom with Geographically
Không có idiom phù hợp