Bản dịch của từ Geopolitics trong tiếng Việt

Geopolitics

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Geopolitics (Noun)

dʒioʊpˈɑlətɪks
dʒioʊpˈɑlɪtɪks
01

Chính trị, đặc biệt là quan hệ quốc tế, chịu ảnh hưởng của yếu tố địa lý.

Politics especially international relations as influenced by geographical factors.

Ví dụ

Geopolitics affects social policies in many countries, including Vietnam and China.

Địa chính trị ảnh hưởng đến chính sách xã hội ở nhiều quốc gia, bao gồm Việt Nam và Trung Quốc.

Geopolitics does not always consider local cultures in social development.

Địa chính trị không phải lúc nào cũng xem xét văn hóa địa phương trong phát triển xã hội.

How does geopolitics shape social movements in the Middle East?

Địa chính trị hình thành các phong trào xã hội ở Trung Đông như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/geopolitics/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Geopolitics

Không có idiom phù hợp