Bản dịch của từ Get used to trong tiếng Việt

Get used to

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get used to (Phrase)

ɡˈɛt jˈuzd tˈu
ɡˈɛt jˈuzd tˈu
01

Trở nên quen với cái gì đó.

To become accustomed to something.

Ví dụ

Many students get used to living in dormitories during college.

Nhiều sinh viên quen với việc sống trong ký túc xá khi học đại học.

She does not get used to the noise in the city.

Cô ấy không quen với tiếng ồn trong thành phố.

Do you get used to the new social environment at university?

Bạn có quen với môi trường xã hội mới ở đại học không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/get used to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020
[...] After many years, students are enabled to become better-organized with improved leadership abilities so that they can better deal with deadlines and to working as a team leader, which increases their chances of promotion at work and success in life [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020

Idiom with Get used to

Không có idiom phù hợp