Bản dịch của từ Gladness trong tiếng Việt
Gladness

Gladness (Noun)
The community celebrated with gladness during the annual festival last year.
Cộng đồng đã ăn mừng với niềm vui trong lễ hội hàng năm năm ngoái.
They did not express gladness after the disappointing social event last week.
Họ không bày tỏ niềm vui sau sự kiện xã hội thất vọng tuần trước.
Is gladness important in building strong social relationships among friends?
Niềm vui có quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ xã hội giữa bạn bè không?
Dạng danh từ của Gladness (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Gladness | Gladnesses |
Họ từ
"Gladness" là từ chỉ trạng thái cảm xúc vui vẻ, hạnh phúc, thường đi kèm với sự hài lòng và lòng biết ơn. Từ này được sử dụng phổ biến trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ mà không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hoặc cách sử dụng. Tuy nhiên, trong tiếng Anh, "glad" thường được coi là phong phú hơn trong bối cảnh biểu đạt cảm xúc, trong khi "gladness" có vẻ trang trọng hơn và thường xuất hiện trong văn viết.
Từ "gladness" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "glæd", mang nghĩa là "vui vẻ". Thuật ngữ này được hình thành từ gốc tiếng Đức cổ "glad", có nghĩa tương tự. Gốc từ này liên quan đến cảm xúc tích cực, thể hiện trạng thái hạnh phúc và sung sướng. Với sự phát triển của ngôn ngữ, "gladness" hiện nay thường chỉ niềm vui sâu sắc, cảm giác thỏa mãn và sự hài lòng, phản ánh tầm quan trọng của cảm xúc trong tương tác xã hội.
Từ "gladness" xuất hiện với tần suất thấp trong bốn thành phần của IELTS, chủ yếu nằm trong phần Speaking và Writing, khi thí sinh cần diễn tả cảm xúc tích cực. Trong bối cảnh khác, từ này thường được sử dụng để miêu tả trạng thái vui vẻ, hạnh phúc trong các tác phẩm văn học hoặc bài viết cảm xúc. "Gladness" là khái niệm phản ánh sự hài lòng và niềm vui, thường xuất hiện trong các tình huống thể hiện cảm xúc cá nhân mạnh mẽ.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

