Bản dịch của từ Gluts trong tiếng Việt

Gluts

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gluts (Noun)

glˈʌts
glˈʌts
01

Một nguồn cung cấp một cái gì đó, thường là một cái lớn.

A supply of something typically a large one.

Ví dụ

The gluts of food donations helped many families in New York.

Sự dư thừa thực phẩm đã giúp nhiều gia đình ở New York.

There are not enough gluts of clothing for the homeless.

Không có đủ quần áo dư thừa cho người vô gia cư.

Are there any gluts of supplies for local charities this year?

Có sự dư thừa vật phẩm nào cho các tổ chức từ thiện địa phương năm nay không?

Gluts (Verb)

glˈʌts
glˈʌts
01

Cung cấp hoặc lấp đầy quá mức.

Supply or fill to excess.

Ví dụ

Social media gluts users with endless information every day.

Mạng xã hội cung cấp cho người dùng thông tin vô tận mỗi ngày.

Social media does not glut our minds with useful content.

Mạng xã hội không làm tràn ngập tâm trí chúng ta với nội dung hữu ích.

Does social media glut society with too much information?

Mạng xã hội có làm tràn ngập xã hội với quá nhiều thông tin không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gluts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gluts

Không có idiom phù hợp