Bản dịch của từ Go-under trong tiếng Việt

Go-under

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Go-under (Verb)

ɡˈaʊndɚ
ɡˈaʊndɚ
01

Thất bại hoặc phá sản.

To fail or go bankrupt.

Ví dụ

Many small businesses go under during economic downturns.

Nhiều doanh nghiệp nhỏ phá sản trong thời kỳ suy thoái kinh tế.

It's important to avoid financial risks to prevent going under.

Quan trọng tránh rủi ro tài chính để tránh phá sản.

Do you think the company will go under if they don't change?

Bạn nghĩ rằng công ty sẽ phá sản nếu họ không thay đổi không?

Go-under (Idiom)

01

Phá sản.

To go bankrupt.

Ví dụ

Many small businesses go under during economic downturns.

Nhiều doanh nghiệp nhỏ phá sản trong thời kỳ suy thoái kinh tế.

It's important to have a solid financial plan to avoid going under.

Quan trọng có một kế hoạch tài chính vững chắc để tránh phá sản.

Do you think the company will go under if sales don't improve?

Bạn có nghĩ rằng công ty sẽ phá sản nếu doanh số không cải thiện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Go-under cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Go-under

Không có idiom phù hợp