Bản dịch của từ Bankrupt trong tiếng Việt

Bankrupt

Adjective Noun [U/C] Verb

Bankrupt (Adjective)

bˈæŋkɹəpt
bˈæŋkɹəpt
01

(của một cá nhân hoặc tổ chức) được pháp luật tuyên bố là không có khả năng trả nợ.

Of a person or organization declared in law as unable to pay their debts.

Ví dụ

The bankrupt company had to close its doors permanently.

Công ty bị phá sản phải đóng cửa vĩnh viễn.

After losing all his money, he felt bankrupt and hopeless.

Sau khi mất hết tiền, anh ta cảm thấy phá sản và tuyệt vọng.

The family faced a bankrupt situation due to medical bills.

Gia đình đối mặt với tình trạng phá sản do hóa đơn y tế.

02

Hoàn toàn thiếu một chất lượng tốt đặc biệt.

Completely lacking in a particular good quality.

Ví dụ

After the economic crisis, many families were bankrupt.

Sau cuộc khủng hoảng kinh tế, nhiều gia đình đã phá sản.

The company's bankruptcy led to job losses for employees.

Sự phá sản của công ty dẫn đến mất việc làm cho nhân viên.

She felt bankrupt in happiness after her pet passed away.

Cô cảm thấy phá sản trong niềm hạnh phúc sau khi thú cưng qua đời.

Dạng tính từ của Bankrupt (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Bankrupt

Bị phá vỡ

More bankrupt

Phá sản thêm

Most bankrupt

Phá sản nhất

Kết hợp từ của Bankrupt (Adjective)

CollocationVí dụ

Ideologically bankrupt

Tư duy về tư tưởng phá sản

The organization was ideologically bankrupt, leading to its downfall.

Tổ chức đã bị phá sản về mặt tư tưởng, dẫn đến sụp đổ của nó.

Economically bankrupt

Phá sản về mặt kinh tế

The company went economically bankrupt due to mismanagement.

Công ty đóng cửa vì phá sản kinh tế do quản lý kém.

Nearly bankrupt

Sắp phá sản

The charity organization was nearly bankrupt due to lack of donations.

Tổ chức từ thiện gần phá sản vì thiếu quyên góp.

Intellectually bankrupt

Tư duy phá sản

The social media platform was intellectually bankrupt due to misinformation.

Nền tảng truyền thông xã hội đã phá sản trí tuệ do thông tin sai lệch.

Almost bankrupt

Sắp phá sản

The charity organization is almost bankrupt due to lack of donations.

Tổ chức từ thiện gần như phá sản do thiếu quyên góp.

Bankrupt (Noun)

bˈæŋkɹəpt
bˈæŋkɹəpt
01

Một người bị tòa án phán quyết là mất khả năng thanh toán, tài sản của họ bị tịch thu và xử lý vì lợi ích của chủ nợ.

A person judged by a court to be insolvent whose property is taken and disposed of for the benefit of their creditors.

Ví dụ

After the company went bankrupt, all assets were sold off.

Sau khi công ty phá sản, tất cả tài sản đã được bán đi.

John declared bankruptcy due to overwhelming debt.

John tuyên bố phá sản do nợ quá nhiều.

The family faced financial ruin following their bankruptcy.

Gia đình đối diện với sự suy thoái tài chính sau khi phá sản.

Bankrupt (Verb)

bˈæŋkɹəpt
bˈæŋkɹəpt
01

Giảm (một người hoặc tổ chức) đến mức phá sản.

Reduce a person or organization to bankruptcy.

Ví dụ

The economic crisis bankrupted many small businesses.

Cuộc khủng hoảng kinh tế đã làm phá sản nhiều doanh nghiệp nhỏ.

Her failed investment almost bankrupted her savings account.

Việc đầu tư thất bại của cô ấy gần như làm phá sản tài khoản tiết kiệm của cô ấy.

The pandemic situation has the potential to bankrupt many families.

Tình hình đại dịch có khả năng làm phá sản nhiều gia đình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bankrupt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bankrupt

Không có idiom phù hợp