Bản dịch của từ Insolvent trong tiếng Việt

Insolvent

Adjective Noun [U/C]

Insolvent (Adjective)

ɪnsˈɑlvn̩t
ɪnsˈɑlvn̩t
01

Không có khả năng trả các khoản nợ đã vay.

Unable to pay debts owed.

Ví dụ

The insolvent company filed for bankruptcy last month.

Công ty không thanh toán được đã đệ đơn phá sản tháng trước.

She felt overwhelmed when she realized she was insolvent.

Cô ấy cảm thấy áp đảo khi nhận ra mình không thanh toán được.

The charity organization helps insolvent families with financial support.

Tổ chức từ thiện giúp các gia đình không thanh toán được với hỗ trợ tài chính.

Dạng tính từ của Insolvent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Insolvent

Không thể thanh toán

-

-

Insolvent (Noun)

ɪnsˈɑlvn̩t
ɪnsˈɑlvn̩t
01

Một người vỡ nợ.

An insolvent person.

Ví dụ

John declared himself insolvent due to mounting debts.

John tuyên bố mình vỡ nợ do số nợ ngày càng tăng.

The charity organization helped the insolvent families in the community.

Tổ chức từ thiện giúp đỡ các gia đình vỡ nợ trong cộng đồng.

The government provided support for the insolvent individuals during the crisis.

Chính phủ cung cấp hỗ trợ cho những cá nhân vỡ nợ trong thời kỳ khủng hoảng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Insolvent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Insolvent

Không có idiom phù hợp