Bản dịch của từ Groundsel trong tiếng Việt
Groundsel
Noun [U/C]
Groundsel (Noun)
Ví dụ
Groundsel plants are common in many urban social gardens across America.
Cây groundsel rất phổ biến trong nhiều vườn xã hội ở Mỹ.
Groundsel does not grow well in dry social environments like deserts.
Cây groundsel không phát triển tốt trong môi trường xã hội khô hạn như sa mạc.
Are groundsel flowers popular in community parks like Central Park?
Hoa groundsel có phổ biến trong các công viên cộng đồng như Central Park không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Groundsel
Không có idiom phù hợp