Bản dịch của từ Gunship trong tiếng Việt

Gunship

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gunship (Noun)

gˈʌnʃɪp
gˈʌnʃˌɪp
01

Một chiếc trực thăng được trang bị vũ khí hạng nặng.

A heavily armed helicopter.

Ví dụ

The military deployed a gunship to combat the enemy forces.

Quân đội đã triển khai một máy bay chiến đấu để chống lại lực lượng địch.

The gunship hovered above the village, ready to provide support.

Máy bay chiến đấu bay lượn phía trên ngôi làng, sẵn sàng hỗ trợ.

The sound of the gunship's rotor blades echoed through the valley.

Âm thanh cánh quạt của máy bay chiến đấu vang vọng khắp thung lũng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gunship/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gunship

Không có idiom phù hợp