Bản dịch của từ Helicopter trong tiếng Việt

Helicopter

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Helicopter (Noun)

hˈɛləkˌɑptəɹ
hˈɛlɪkˌɑptɚ
01

Một loại máy bay lấy được cả lực nâng và lực đẩy từ một hoặc nhiều bộ cánh quạt quay ngang trên không. nó có khả năng di chuyển theo chiều dọc và chiều ngang, hướng chuyển động được điều khiển bởi bước của cánh quạt.

A type of aircraft which derives both lift and propulsion from one or more sets of horizontally revolving overhead rotors. it is capable of moving vertically and horizontally, the direction of motion being controlled by the pitch of the rotor blades.

Ví dụ

The helicopter landed on the rooftop of the hospital.

Máy bay trực thăng hạ cánh trên sân thượng của bệnh viện.

The rescue team used a helicopter to reach the stranded hikers.

Đội cứu hộ đã sử dụng máy bay trực thăng để tiếp cận những người đi bộ đường dài bị mắc kẹt.

The wealthy businessman commuted to work in his private helicopter.

Doanh nhân giàu có đi làm trên trực thăng riêng của mình.

Dạng danh từ của Helicopter (Noun)

SingularPlural

Helicopter

Helicopters

Kết hợp từ của Helicopter (Noun)

CollocationVí dụ

Low-flying helicopter

Trực thăng bay thấp

A low-flying helicopter buzzed over the city during the festival.

Một chiếc trực thăng bay thấp vọt qua thành phố trong lễ hội.

Presidential helicopter

Máy bay trực thăng tổng thống

The presidential helicopter landed on the white house lawn.

Chiếc trực thăng tổng thống hạ cánh trên sân nhà trắng.

Assault helicopter

Trực thăng tấn công

The assault helicopter flew over the battlefield during the war.

Trực thăng tấn công bay qua chiến trường trong cuộc chiến.

Coastguard helicopter

Trực thăng của lực lượng cảnh sát biển

The coastguard helicopter rescued the stranded fisherman from the stormy sea.

Trực thăng cứu hộ đã cứu ngư dân bị mắc kẹt từ biển động.

Model helicopter

Máy bay trực thăng mô hình

John bought a model helicopter for his son's birthday.

John đã mua một chiếc trực thăng mô hình cho sinh nhật con trai anh ấy.

Helicopter (Verb)

hˈɛləkˌɑptəɹ
hˈɛlɪkˌɑptɚ
01

Vận chuyển bằng trực thăng.

Transport by helicopter.

Ví dụ

The president helicoptered to the summit meeting for security reasons.

Tổng thống đã trực thăng đến cuộc họp thượng đỉnh vì lý do an ninh.

The celebrity was helicoptered to the event to avoid traffic congestion.

Người nổi tiếng đã được trực thăng đến sự kiện để tránh tắc nghẽn giao thông.

The injured hiker was helicoptered to the hospital for immediate medical attention.

Người đi bộ đường dài bị thương đã được trực thăng đến bệnh viện để được chăm sóc y tế ngay lập tức.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Helicopter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] With their familiarity with technologies, they can find ways to incorporate those technologies in modern farming and solve many agricultural problems, like using remote-controlled to spray pesticides [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022

Idiom with Helicopter

Không có idiom phù hợp