Bản dịch của từ Hands off trong tiếng Việt

Hands off

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hands off (Idiom)

ˈhænd.zɔf
ˈhænd.zɔf
01

Không can thiệp hoặc tham gia vào công việc hoặc công việc của ai đó.

To not interfere or get involved in someones business or affairs.

Ví dụ

The teacher was hands off during the students' group project.

Giáo viên đã không can thiệp vào dự án nhóm của học sinh.

Parents should be hands off while children choose their friends.

Cha mẹ nên không can thiệp khi trẻ chọn bạn bè.

Is it better to be hands off in social situations?

Có phải tốt hơn khi không can thiệp trong các tình huống xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hands off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hands off

Không có idiom phù hợp