Bản dịch của từ Handshaking trong tiếng Việt

Handshaking

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Handshaking (Noun)

hˈændʃeɪkɪŋ
hˈændʃeɪkɪŋ
01

Hành động bắt tay với một người.

The action of shaking hands with a person.

Ví dụ

Handshaking is common during business meetings in the United States.

Hành động bắt tay là phổ biến trong các cuộc họp kinh doanh ở Mỹ.

Handshaking does not occur at every social event in Vietnam.

Hành động bắt tay không xảy ra ở mọi sự kiện xã hội tại Việt Nam.

Is handshaking necessary at formal gatherings like weddings?

Hành động bắt tay có cần thiết trong các buổi tiệc trang trọng như đám cưới không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Handshaking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Handshaking

Không có idiom phù hợp