Bản dịch của từ Handwriting trong tiếng Việt

Handwriting

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Handwriting (Noun)

hˈændɹˌɑɪtɪŋ
hˈændɹˌɑɪtɪŋ
01

Viết bằng bút mực hoặc bút chì.

Writing with a pen or pencil.

Ví dụ

Her handwriting is neat and easy to read.

Chữ viết tay của cô ấy gọn gàng và dễ đọc.

His handwriting is messy and hard to decipher.

Chữ viết tay của anh ấy lộn xộn và khó giải mã.

Is good handwriting important in IELTS writing tasks?

Chữ viết tay đẹp có quan trọng trong các bài viết IELTS không?

Dạng danh từ của Handwriting (Noun)

SingularPlural

Handwriting

Handwritings

Kết hợp từ của Handwriting (Noun)

CollocationVí dụ

Good handwriting

Chữ viết đẹp

Maria received praise for her good handwriting in the ielts exam.

Maria nhận được lời khen vì chữ viết đẹp trong kỳ thi ielts.

Legible handwriting

Chữ viết dễ đọc

Maria's legible handwriting impressed the instructor during the social exam.

Chữ viết rõ ràng của maria gây ấn tượng với giảng viên trong kỳ thi xã hội.

Terrible handwriting

Chữ viết khó đọc

My friend has terrible handwriting in his ielts writing test.

Bạn tôi có chữ viết rất xấu trong bài kiểm tra ielts.

Bad handwriting

Chữ viết xấu

His bad handwriting made the exam difficult for many students.

Chữ viết xấu của anh ấy khiến bài thi khó cho nhiều sinh viên.

Illegible handwriting

Chữ viết khó đọc

The teacher found his illegible handwriting difficult to read during class.

Giáo viên thấy chữ viết khó đọc của anh ấy trong lớp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Handwriting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Handwriting

Read the handwriting on the wall

ɹˈɛd ðə hˈændɹˌaɪtɨŋ ˈɑn ðə wˈɔl

Thấy trước được điều gì sắp xảy ra/ Biết trước chuyện gì sẽ đến

To anticipate what is going to happen by observing small hints and clues.

She read the handwriting on the wall and knew layoffs were coming.

Cô ấy đọc được bằng chứng trước mắt và biết rằng sẽ có sự cắt giảm nhân sự.

See the (hand)writing on the wall

sˈi ðə hˈændɹˌaɪtɨŋ ˈɑn ðə wˈɔl

Thấy trước điều gì sắp xảy ra/ Biết trước sự việc

To know that something is about to happen.

She saw the writing on the wall and knew the company was going bankrupt.

Cô ấy nhìn thấy dấu hiệu và biết công ty sắp phá sản.