Bản dịch của từ Hangdog trong tiếng Việt

Hangdog

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hangdog (Adjective)

hˈæŋdɑg
hˈæŋdɑg
01

Có vẻ mặt chán nản hoặc tội lỗi; xấu hổ.

Having a dejected or guilty appearance shamefaced.

Ví dụ

After losing the debate, John looked hangdog and disappointed.

Sau khi thua cuộc tranh luận, John trông có vẻ buồn bã và thất vọng.

She didn't feel hangdog after speaking at the conference.

Cô ấy không cảm thấy buồn bã sau khi phát biểu tại hội nghị.

Why does Mark always appear so hangdog during group discussions?

Tại sao Mark luôn trông có vẻ buồn bã trong các cuộc thảo luận nhóm?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hangdog/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hangdog

Không có idiom phù hợp