Bản dịch của từ Hard-bitten trong tiếng Việt
Hard-bitten

Hard-bitten (Adjective)
Many hard-bitten activists fight for social justice every day.
Nhiều nhà hoạt động cứng rắn chiến đấu cho công lý xã hội mỗi ngày.
The hard-bitten community leaders do not trust politicians easily.
Các nhà lãnh đạo cộng đồng cứng rắn không dễ dàng tin tưởng các chính trị gia.
Are hard-bitten individuals more effective in social movements?
Liệu những người cứng rắn có hiệu quả hơn trong các phong trào xã hội không?
Từ "hard-bitten" được sử dụng để chỉ một người đã trải qua nhiều khó khăn, thử thách, dẫn đến sự cứng rắn và chín chắn trong cách nhìn nhận cuộc sống. Từ này thường mang nghĩa tiêu cực, nhấn mạnh sự lạnh lùng hoặc hoài nghi do những trải nghiệm đau thương. Trong tiếng Anh, từ này không có sự khác biệt đáng kể giữa Anh và Mỹ về hình thức viết hay phát âm, nhưng có thể khác biệt trong ngữ cảnh sử dụng ở một số trường hợp cụ thể.
Từ "hard-bitten" có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh cổ "bit" (cắn), trong đó "hard" mang nghĩa cứng rắn. Cụm từ này xuất hiện vào đầu thế kỷ 20, thường được sử dụng để chỉ những cá nhân đã trải qua nhiều khó khăn, thử thách, và do đó trở nên kiên cường, dạn dày. Ý nghĩa hiện tại nhấn mạnh trạng thái tâm lý không dễ bị khuất phục trước nghịch cảnh, phản ánh quá trình thích ứng và sức mạnh tinh thần của con người.
Từ "hard-bitten" có tần suất xuất hiện tương đối thấp trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết). Trong phần Đọc, từ này chủ yếu xuất hiện trong các văn bản văn học hoặc mô tả nhân vật, phản ánh sự cứng cỏi, khắc nghiệt của những trải nghiệm sống. Trong các ngữ cảnh khác, "hard-bitten" thường được sử dụng để miêu tả những cá nhân đã trải qua khó khăn, sự nghiệt ngã của cuộc sống, điển hình trong các tác phẩm văn học và báo chí, nơi người viết muốn nhấn mạnh tính cách ko dễ bị tổn thương.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp