Bản dịch của từ Cynical trong tiếng Việt

Cynical

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cynical (Adjective)

sˈɪnɪkl̩
sˈɪnɪkl̩
01

Tin rằng mọi người được thúc đẩy hoàn toàn bởi lợi ích cá nhân; không tin tưởng vào sự chân thành hoặc liêm chính của con người.

Believing that people are motivated purely by selfinterest distrustful of human sincerity or integrity.

Ví dụ

Her cynical attitude towards charity events was evident.

Thái độ của cô ấy với các sự kiện từ thiện rất hoài nghi.

The cynical comments about the government's actions were widespread.

Những bình luận hoài nghi về hành động của chính phủ đã lan rộng.

He viewed the world through a cynical lens, expecting deceit.

Anh ấy nhìn nhận thế giới qua một kính hoài nghi, mong đợi sự lừa dối.

02

Chỉ quan tâm đến lợi ích riêng của mình và thường coi thường các tiêu chuẩn được chấp nhận để đạt được chúng.

Concerned only with ones own interests and typically disregarding accepted standards in order to achieve them.

Ví dụ

Her cynical attitude towards charity events upset many volunteers.

Thái độ cộc cằn của cô đối với sự kiện từ thiện làm bực mình nhiều tình nguyện viên.

The politician's cynical promises failed to win over the voters.

Những lời hứa cộc cằn của chính trị gia không thuyết phục được cử tri.

His cynical manipulation of public opinion damaged his reputation.

Sự thao túng cộc cằn ý kiến công chúng của anh ấy làm tổn thương uy tín của anh.

Dạng tính từ của Cynical (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Cynical

Hoài nghi

More cynical

Hoài nghi hơn

Most cynical

Hoài nghi nhất

Kết hợp từ của Cynical (Adjective)

CollocationVí dụ

Unduly cynical

Quá đã nghi ngờ

She was unduly cynical about the charity event's intentions.

Cô ấy đã quá hoài nghi về ý định của sự kiện từ thiện.

Totally cynical

Hoàn toàn châm biếm

Her actions were totally cynical towards the charity event.

Hành động của cô ấy hoàn toàn là một cách châm biếm đối với sự kiện từ thiện.

A little cynical

Hơi mỉa mai

He is a little cynical about social media influencers.

Anh ấy hơi hoài nghi về những người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

Deeply cynical

Sâu sắc, mỉa mai

She was deeply cynical about the charity organization's true intentions.

Cô ấy rất hoài nghi về những ý định thực sự của tổ chức từ thiện.

Very cynical

Rất mỉa mai

She was very cynical about the charity organization's intentions.

Cô ấy rất hoài nghi về ý định của tổ chức từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cynical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cynical

Không có idiom phù hợp