Bản dịch của từ Purely trong tiếng Việt

Purely

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Purely (Adverb)

pjˈʊɹli
pjˈʊɹli
01

(bây giờ hiếm) không có chất ngoại tình về mặt thể chất; tinh chế, không có tạp chất.

(now rare) without physical adulterants; refinedly, with no admixture.

Ví dụ

She spoke purely, without any hint of malice.

Cô ấy nói hoàn toàn, không hề có dấu hiệu ác ý.

His intentions were purely altruistic, aiming to help the community.

Ý định của anh ấy hoàn toàn vị tha, nhằm mục đích giúp đỡ cộng đồng.

The charity event was purely for fundraising for the orphanage.

Sự kiện từ thiện đó hoàn toàn để gây quỹ cho trại mồ côi.

02

Trong trắng, hồn nhiên; một cách vô tội, không lỗi lầm.

Chastely, innocently; in a sinless manner, without fault.

Ví dụ

She lived purely, free from any scandal or wrongdoing.

Cô ấy sống trong sạch, không bị dính líu đến bất kỳ scandal hay sai trái nào.

He conducted himself purely, never engaging in unethical behavior.

Anh ấy ứng xử trong sạch, không bao giờ tham gia vào hành vi không đạo đức.

The community admired her purely virtuous character and actions.

Cộng đồng ngưỡng mộ tính cách và hành động trong sạch của cô ấy.

03

Cô độc; duy nhất; đơn thuần, đơn giản.

Solely; exclusively; merely, simply.

Ví dụ

She purely enjoys spending time with her friends.

Cô ấy hoàn toàn thích dành thời gian với bạn bè.

He purely focuses on his studies to achieve his goals.

Anh ấy chỉ tập trung vào việc học để đạt được mục tiêu của mình.

Their relationship is purely professional, without any personal involvement.

Mối quan hệ của họ là hoàn toàn chuyên nghiệp, không có sự tham gia cá nhân nào.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Purely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] While many people suggest that they should focus on displaying works that represent the nation's culture and history, others with contradicting views affirm that international works are also of great worth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] It has been argued that people today should care for their own personal health to enjoy the personal benefits that are gained from having good health, rather than as a duty to others in their society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It was a moment of joy and exploration that I will forever hold dear [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
[...] In my opinion, an ideal society is the society where everyone who lives in it behaves with altruism [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society

Idiom with Purely

Không có idiom phù hợp