Bản dịch của từ Pessimistically trong tiếng Việt

Pessimistically

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pessimistically (Adverb)

pˌɛsəmˈɪstɨkli
pˌɛsəmˈɪstɨkli
01

Một cách bi quan; với sự thiếu hy vọng hoặc sự tự tin.

In a pessimistic manner with a lack of hope or confidence.

Ví dụ

She approached the IELTS exam pessimistically, expecting to fail.

Cô ấy tiếp cận kỳ thi IELTS một cách bi quan, mong đợi sẽ thất bại.

He never speaks pessimistically about his chances of getting a high score.

Anh ấy không bao giờ nói một cách bi quan về cơ hội đạt điểm cao.

Did the speaker present his ideas pessimistically during the speaking test?

Người nói đã trình bày ý kiến của mình một cách bi quan trong bài kiểm tra nói chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pessimistically/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pessimistically

Không có idiom phù hợp