Bản dịch của từ Hard feelings trong tiếng Việt

Hard feelings

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hard feelings (Phrase)

hˈɑɹd fˈilɨŋz
hˈɑɹd fˈilɨŋz
01

Sự oán giận hoặc thù địch.

Resentment or animosity.

Ví dụ

She harbored hard feelings towards him for not inviting her.

Cô ấy nuôi nỗi oán hận với anh ta vì không mời cô ấy.

He tried to let go of his hard feelings, but it was difficult.

Anh ta cố gắng buông bỏ nỗi oán hận, nhưng rất khó khăn.

Do you think holding onto hard feelings is healthy for relationships?

Bạn có nghĩ rằng giữ lại nỗi oán hận là tốt cho mối quan hệ không?

She harbored hard feelings towards her coworker for stealing her idea.

Cô ấy nuôi nỗi oán hận với đồng nghiệp của mình vì đã đánh cắp ý tưởng của cô.

He tried to let go of his hard feelings but found it difficult.

Anh ấy cố gắng buông bỏ nỗi oán hận nhưng thấy khó khăn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hard feelings/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hard feelings

Không có idiom phù hợp