Bản dịch của từ Have an odor trong tiếng Việt

Have an odor

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Have an odor (Verb)

hˈæv ˈæn ˈoʊdɚ
hˈæv ˈæn ˈoʊdɚ
01

Sở hữu một mùi.

To possess a smell.

Ví dụ

The flowers have an odor that attracts bees for pollination.

Những bông hoa có mùi hương thu hút ong cho việc thụ phấn.

The garbage in the park does not have an odor due to regular cleaning.

Rác trong công viên không có mùi hôi do dọn dẹp thường xuyên.

Do the public restrooms have an odor that needs to be addressed?

Nhà vệ sinh công cộng có mùi hôi cần phải xử lý không?

The garbage dump near the school has an odor.

Đống rác gần trường có mùi.

The flowers in the garden do not have an odor.

Những bông hoa trong vườn không có mùi.

Have an odor (Noun)

hˈæv ˈæn ˈoʊdɚ
hˈæv ˈæn ˈoʊdɚ
01

Một mùi hương hoặc mùi.

A scent or smell.

Ví dụ

The restaurant has an odor of delicious food.

Nhà hàng có mùi thức ăn ngon.

The office should not have an odor of cigarette smoke.

Văn phòng không nên có mùi khói thuốc lá.

Does the classroom have an odor of cleaning products?

Phòng học có mùi sản phẩm làm sạch không?

The restaurant has an odor of delicious spices.

Nhà hàng có mùi của các loại gia vị ngon.

The classroom should not have an odor of smoke.

Phòng học không nên có mùi của thuốc lá.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/have an odor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Have an odor

Không có idiom phù hợp